Tiếng anh kế toán ngày càng được quan tâm nhiều hơn bởi hiệp định TPP sẽ ngày càng giúp Việt Nam tiến xa hơn nữa trường quốc tế đặc biệt là nước Mĩ. Do đó để giúp tương lai của bạn có thể tiến xa hơn nữa trong sự nghiệp thì bạn cần phải trau dồi tiếng anh nhiều hơn đặc biệt là những bạn làm việc trong ngành kế toán. Qua bài viết này mình sưu tầm một số từ vựng tiếng anh kế toán quan trọng. Hy vọng có ích cho các bạn.
>> Học tiếng anh kế toán tại Aroma
>> Sách kế toán bằng tiếng anh từ chuyên gia hàng đầu thế giới
Abatement cost
Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
Ability and earnings
Năng lực và thu nhập
Ability to pay
Khả năng chi trả.
Ability to pay theory
Lý thuyết về khả năng chi trả
Abnormal profits
Lợi nhuận dị thường
Abscissa
Hoành độ
Absenteeism
Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
Absentee landlord
Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
Absolute advantage
Lợi thế tuyệt đối.
Absolute cost advantage
Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
Absolute income hypothesis
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
Absolute monopoly
Độc quyền tuyệt đối.
Absolute prices
Giá tuyệt đối.
>> Học tiếng anh kế toán tại Aroma
>> Sách kế toán bằng tiếng anh từ chuyên gia hàng đầu thế giới
Abatement cost
Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
Ability and earnings
Năng lực và thu nhập
Ability to pay
Khả năng chi trả.
Ability to pay theory
Lý thuyết về khả năng chi trả
Abnormal profits
Lợi nhuận dị thường
Abscissa
Hoành độ
Absenteeism
Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
Absentee landlord
Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
Absolute advantage
Lợi thế tuyệt đối.
Absolute cost advantage
Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
Absolute income hypothesis
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
Absolute monopoly
Độc quyền tuyệt đối.
Absolute prices
Giá tuyệt đối.