Vai trò của tiếng anh ngày càng quan trọng, đặc biệt là trong ngành tài chính. Để thuyết phục được đối tác nước ngoài đầu tư, hay đàm phán thì bạn cần phải giỏi tiếng anh chuyên ngành tài chính.
credit crunch = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)a shortage of credit = tình trạng thiếu tín dụng
cheap credit = tín dụng với lãi suất thấp.
credit crisis = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có a shortage of credit và không có cheap credit).
Central Bank: ngân hàng trung ương
finance minister: bộ trưởng tài chính
financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
downturn = thời kỳ suy thoái
recession = tình trạng suy thoái
depression = tình trạng đình đốn
financial crisis = khủng hoảng tài chính.
Để việc học đạt hiệu quả cao thì bạn cần tạo cho mình tâm lý thoải mái, tạo sự hứng thú trong việc học tiếng anh tài chính và thực hành thật nhiều. Bên cạnh viết báo cáo tài chính bằng tiếng Việt thì tại sao bạn lại không thử làm chúng bằng tiếng anh nhỉ. Hãy tạo thế giới tiếng anh tài chính cho mình bằng cách nghe bản tin tài chính ở các kênh nước ngoài, đọc sách, báo bằng tiếng anh. Làm như vậy không những trình độ tiếng anh của bạn được cải thiện rõ rệt mà bạn còn nắm bắt được các thông tin tài chính thú vị của các công ty nước ngoài và dĩ nhiên bạn sẽ tìm được cơ hội đầu tư cho mình rồi.
Nội dung khác liên quan:
Dạy học tiếng anh
- Xác định lực học của mình.
- Học từ vựng tài chính theo chủ đề.
credit crunch = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)a shortage of credit = tình trạng thiếu tín dụng
cheap credit = tín dụng với lãi suất thấp.
credit crisis = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có a shortage of credit và không có cheap credit).
Central Bank: ngân hàng trung ương
finance minister: bộ trưởng tài chính
financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
downturn = thời kỳ suy thoái
recession = tình trạng suy thoái
depression = tình trạng đình đốn
financial crisis = khủng hoảng tài chính.
Để việc học đạt hiệu quả cao thì bạn cần tạo cho mình tâm lý thoải mái, tạo sự hứng thú trong việc học tiếng anh tài chính và thực hành thật nhiều. Bên cạnh viết báo cáo tài chính bằng tiếng Việt thì tại sao bạn lại không thử làm chúng bằng tiếng anh nhỉ. Hãy tạo thế giới tiếng anh tài chính cho mình bằng cách nghe bản tin tài chính ở các kênh nước ngoài, đọc sách, báo bằng tiếng anh. Làm như vậy không những trình độ tiếng anh của bạn được cải thiện rõ rệt mà bạn còn nắm bắt được các thông tin tài chính thú vị của các công ty nước ngoài và dĩ nhiên bạn sẽ tìm được cơ hội đầu tư cho mình rồi.
Nội dung khác liên quan:
Dạy học tiếng anh