Luyện nghe tiếng anh giao tiếp hiệu quả với từ vựng thông dụng
Các yếu tố cơ bản nhất trong giao tiếp là nghe - hiểu - phản xạ lại và dẫn đến lời nói. Vậy luyện nghe tiếng anh giao tiếp là một phần không thể thiếu khi học tiếng anh giao tiếp, hay trong luyện thi lấy các chứng chỉ quốc tế khác. chính vì thế, hôm nay aroma gửi đến độc giả bài viết về từ vựng theo chủ để giúp các bạn luyện nghe tiếng anh giao tiếp trong giao tiếp thông thường bên cạnh việc Chủ đề của chúng ta ngày hôm nay là về “ mặt - the face”
>> Trung tâm học tiếng anh giao tiếp
>> Học tiếng anh qua video
I. Luyện nghe tiếng anh giao tiếp theo chủ để “ Khuôn mặt- Face shape”
Square – mặt vuông chữ Điền
Oblong – thuôn dài
Diamond – mặt hình hột xoàn
Inverted triangle – mặt hình tam giác ngược Triangle – mặt hình tam giác
Heart – mặt hình trái tim
Rectangle – mặt hình chữ nhật
Oval – mặt trái xoan
Round – mặt tròn
Pear – mặt hình quả lê
Some simple example:
– Her face is round. That is why she looks likable.
– Daniel has got a V-triangle face that attracts girls.
– One of my best friends has a short rectangle face/ a square face. she is very kind to everyone.
– My mother looks graceful with her oval face.
II. Các từ vựng liên quan đên : Hair - Mái tóc (râu)
Bald head – hói
Shaved head – tóc húi cua
Pony tail – tóc cột đuôi ngựa
Long hair – tóc dài
Dreadlocks – tóc uốn lọn dài
Crew cut – đầu đinh
Undercut – tóc cắt ngắn ở phần dưới Cropped hair – tóc cắt ngắn
Flat- top – đầu bằng
Permed hair – tóc uốn lượn sóng
Layered hair – tóc tỉa nhiều lớp
Cornrows – tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
Bob – tóc ngắn quá vai
Bunch – tóc buộc cao
French blaid/plait, pigtail – tóc đuôi sam
Bun – tóc búi cao
Ví dụ:
– He wants to have a new hair style. He has had this braid for 5 years.
– His mother scolded him at the first time she saw his new shaved head.
– Jim has got a very fashionable hair style which is permed .
– My granmother has a long black hair. She always makes it a bun.
– He saw a girl with a layered hair. He was totally drawn to her.
III. Các từ vựng liên quan đến : Eyes - Mắt
Boss-eyed – mắt chột
Beady – mắt tròn và sáng
Bug-eyed – mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Close-set – mắt gần nhau Cross-eyed – mắt lác
Clear – mắt khỏe mạnh, tinh tường
Piggy – mắt ti hí
Liquid – mắt long lanh, sáng
Sunken – mắt trũng, mắt sâu
Pop- eyed – mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
IV. Các từ vựng liên quan đến Nose - Mũi
Straight- edged – mũi thẳng dọc dừa
Snub – mũi hếch, ngắn, hơi vểnh lên ở chóp
Hawk- nosed – mũi khoằm (mũi diều hâu)
Fleshy – mũi đầy đặn, có nhiều thịt
Aquiline – mũi khoằm (mũi chim ưng) Sloping tip – mũi nhọn
Thin and pointed – mũi nhọn
Turned-up – mũi nhỏ, hơi vểnh lên ở chóp
Bulbous – mũi hình bầu tròn, mập
Broad with large nostrils – mũi rộng với lỗ mũi to
Tất cả các từ vựng liên quan đến chủ đề khuân mặt hi vọng sẽ giúp ích các bạn trong luyen nghe tieng anh giao tiep. Chúc các bạn học tiêng anh vui vẻ và hiệu quả!
Luyện nghe tiếng anh giao tiếp hiệu quả với từ vựng thông dụng
Các yếu tố cơ bản nhất trong giao tiếp là nghe - hiểu - phản xạ lại và dẫn đến lời nói. Vậy luyện nghe tiếng anh giao tiếp là một phần không thể thiếu khi học tiếng anh giao tiếp, hay trong luyện thi lấy các chứng chỉ quốc tế khác. chính vì thế, hôm nay aroma gửi đến độc giả bài viết về từ vựng theo chủ để giúp các bạn luyện nghe tiếng anh giao tiếp trong giao tiếp thông thường bên cạnh việc Chủ đề của chúng ta ngày hôm nay là về “ mặt - the face”
>> Trung tâm học tiếng anh giao tiếp
>> Học tiếng anh qua video
I. Luyện nghe tiếng anh giao tiếp theo chủ để “ Khuôn mặt- Face shape”
Square – mặt vuông chữ Điền
Oblong – thuôn dài
Diamond – mặt hình hột xoàn
Inverted triangle – mặt hình tam giác ngược Triangle – mặt hình tam giác
Heart – mặt hình trái tim
Rectangle – mặt hình chữ nhật
Oval – mặt trái xoan
Round – mặt tròn
Pear – mặt hình quả lê
Some simple example:
– Her face is round. That is why she looks likable.
– Daniel has got a V-triangle face that attracts girls.
– One of my best friends has a short rectangle face/ a square face. she is very kind to everyone.
– My mother looks graceful with her oval face.
II. Các từ vựng liên quan đên : Hair - Mái tóc (râu)
Bald head – hói
Shaved head – tóc húi cua
Pony tail – tóc cột đuôi ngựa
Long hair – tóc dài
Dreadlocks – tóc uốn lọn dài
Crew cut – đầu đinh
Undercut – tóc cắt ngắn ở phần dưới Cropped hair – tóc cắt ngắn
Flat- top – đầu bằng
Permed hair – tóc uốn lượn sóng
Layered hair – tóc tỉa nhiều lớp
Cornrows – tóc tết tạo thành từng luống nhỏ
Bob – tóc ngắn quá vai
Bunch – tóc buộc cao
French blaid/plait, pigtail – tóc đuôi sam
Bun – tóc búi cao
Ví dụ:
– He wants to have a new hair style. He has had this braid for 5 years.
– His mother scolded him at the first time she saw his new shaved head.
– Jim has got a very fashionable hair style which is permed .
– My granmother has a long black hair. She always makes it a bun.
– He saw a girl with a layered hair. He was totally drawn to her.
III. Các từ vựng liên quan đến : Eyes - Mắt
Boss-eyed – mắt chột
Beady – mắt tròn và sáng
Bug-eyed – mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Close-set – mắt gần nhau Cross-eyed – mắt lác
Clear – mắt khỏe mạnh, tinh tường
Piggy – mắt ti hí
Liquid – mắt long lanh, sáng
Sunken – mắt trũng, mắt sâu
Pop- eyed – mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
IV. Các từ vựng liên quan đến Nose - Mũi
Straight- edged – mũi thẳng dọc dừa
Snub – mũi hếch, ngắn, hơi vểnh lên ở chóp
Hawk- nosed – mũi khoằm (mũi diều hâu)
Fleshy – mũi đầy đặn, có nhiều thịt
Aquiline – mũi khoằm (mũi chim ưng) Sloping tip – mũi nhọn
Thin and pointed – mũi nhọn
Turned-up – mũi nhỏ, hơi vểnh lên ở chóp
Bulbous – mũi hình bầu tròn, mập
Broad with large nostrils – mũi rộng với lỗ mũi to
Tất cả các từ vựng liên quan đến chủ đề khuân mặt hi vọng sẽ giúp ích các bạn trong luyen nghe tieng anh giao tiep. Chúc các bạn học tiêng anh vui vẻ và hiệu quả!