Tên hay là một cái tên mang ý nghĩa đẹp. Có những cái tên tiếng Anh có thể bạn đã nghe qua nhiều lần, nhưng chắc chắn bạn sẽ bị bất ngờ bởi ý nghĩa đằng sau nó đấy. Dưới đây là những tên tiếng anh đẹp nhất được Aroma tổng hợp lại. Hãy cùng xem ý nghĩa của chúng là gì và chọn cho mình một cái tên phù hợp nhé:
>> Học tiếng anh qua bài hát
>> tải từ điển anh việt
TÊN TIẾNG ANH THEO Ý NGHĨA:
Tên với ý nghĩa là TÌNH YÊU:
Darlene
Kalila
Milada
Grania
Amia
Cheryl
Cher
Cara
Vida
Carina
Amada
Amor
Tên với ý nghĩa là HẠNH PHÚC
Caroline
Felicity
Carolina
Luana
Allegra
Halona
Joy
Trixie
Beatrix
Tên với ý nghĩa là XINH ĐẸP
Jamille
Kenna
Lana
Naveen
Belinda
Jolie
Elle
Lily
Mabel
Tên với ý nghĩa là CAO QUÝ
Adalia
Alisia
Elsie
Ethel
Mona
Patricia
Abrianna
Adella
Adette
Alonsa
Tên với ý nghĩa là MẠNH MẼ
Brianna
Bridget
Birkita
Karla
Nina
Chriselda
Gitta
Allona
Isa
Valeria
Brita
Tên tiếng anh với ý nghĩa là PHÉP LẠ, ĐIỀU DIỆU KỲ
Karishma
Alazne
Karamat
Daniella
MỘT SỐ Ý NGHĨA CỦA CÁC TÊN TIẾNG ANH KHÁC:
+ Cho nam:
Anthony: có cá tính mạnh mẽ
Arthur: thích đọc sách
Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô
Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
George: thông minh, nhẫn nại
Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
William: thông minh, bảo thủ
Bush: lùm cây
Frank: Tự do
Henry: kẻ thống trị.
George: người canh tác
Mark: con của thần chiến
Michael: sứ giả của thượng đế
Paul: tinh xảo
Richard: người dũng cảm
Smith: thợ săn
William: người bảo vệ mạnhmẽ
Robert: ngọn lửa sáng
Duncan: chiến binh bống tối
Waldo: sức mạnh trị vì
Mervyn: chủ nhân biển cả
Rudolph: mạnh mẽ như sói
Issac: tiếng cười của Chúa
William: mong muốn bảo vệ (ghép từ chữ “will” - “mong muốn” và “helm” - “bảo vệ”)
Leon: chú sư tử
Drake: con rồng
Edward: người bảo vệ của cải
+ Cho nữ:
Barbara: người lương thiện
Catherine: xuất thân tôn quí, thanh nhã, đoan trang
Christiana: mẫu mực, có đầu óc
Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan
Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu
Elizabeth: đẹp xinh, cao sang
Gloria: hoạt bát, năng động
Jane: tình yêu của thượng đế
Julia: vẻ mặt thanh nhã
Mary: ngôi sao trên biển
Lily: hoa bách hợp
Alice: ngây thơ
Anne: cao nhã
Sarah: công chúa
Susan: hoa bách hợp
Stephen: vương miện
Kelsey: con thuyền mang đến thắng lợi
Audrey: con nhà cao quý
Sophie: sự thông thái
Hilary: vui vẻ
Irene: hòa bình
Selena: tĩnh lặng, thanh bình
Vivian: hoạt bát
Gwen: được ban phước
Helen: mặt trời tỏa sáng
Dorothy: món quà của Chúa
Ai cũng muốn gửi gắm một ý nghĩa thật đẹp dưới một cái tên. Nếu bạn phân vân chưa biết chọn cái tên nào cho ưng ý thì hãy tham khảo những ten tieng anh dep mà Aroma tổng hợp phía trên nhé!
>> Học tiếng anh qua bài hát
>> tải từ điển anh việt
TÊN TIẾNG ANH THEO Ý NGHĨA:
Tên với ý nghĩa là TÌNH YÊU:
Darlene
Kalila
Milada
Grania
Amia
Cheryl
Cher
Cara
Vida
Carina
Amada
Amor
Tên với ý nghĩa là HẠNH PHÚC
Caroline
Felicity
Carolina
Luana
Allegra
Halona
Joy
Trixie
Beatrix
Tên với ý nghĩa là XINH ĐẸP
Jamille
Kenna
Lana
Naveen
Belinda
Jolie
Elle
Lily
Mabel
Tên với ý nghĩa là CAO QUÝ
Adalia
Alisia
Elsie
Ethel
Mona
Patricia
Abrianna
Adella
Adette
Alonsa
Tên với ý nghĩa là MẠNH MẼ
Brianna
Bridget
Birkita
Karla
Nina
Chriselda
Gitta
Allona
Isa
Valeria
Brita
Tên tiếng anh với ý nghĩa là PHÉP LẠ, ĐIỀU DIỆU KỲ
Karishma
Alazne
Karamat
Daniella
MỘT SỐ Ý NGHĨA CỦA CÁC TÊN TIẾNG ANH KHÁC:
+ Cho nam:
Anthony: có cá tính mạnh mẽ
Arthur: thích đọc sách
Charles: trung thục, nhã nhặn, có chút cúng nhắc
Dane: tóc vàng, phẩm vị tốt
David: trí tuệ, can đảm, khôi ngô
Dennis: thích quậy phá, hay giúp người
George: thông minh, nhẫn nại
Henry: thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ
Jack: đáng yêu, thông minh, hiếu động
James: khôi ngô, học rọng, đáng tin
John: bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu
Mark: hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi
Martin: hiếu chiến, nghiêm khắc với bản thân, tinh tế
Peter: thành thục, thẳng thắn, không giả tạo
William: thông minh, bảo thủ
Bush: lùm cây
Frank: Tự do
Henry: kẻ thống trị.
George: người canh tác
Mark: con của thần chiến
Michael: sứ giả của thượng đế
Paul: tinh xảo
Richard: người dũng cảm
Smith: thợ săn
William: người bảo vệ mạnhmẽ
Robert: ngọn lửa sáng
Duncan: chiến binh bống tối
Waldo: sức mạnh trị vì
Mervyn: chủ nhân biển cả
Rudolph: mạnh mẽ như sói
Issac: tiếng cười của Chúa
William: mong muốn bảo vệ (ghép từ chữ “will” - “mong muốn” và “helm” - “bảo vệ”)
Leon: chú sư tử
Drake: con rồng
Edward: người bảo vệ của cải
+ Cho nữ:
Barbara: người lương thiện
Catherine: xuất thân tôn quí, thanh nhã, đoan trang
Christiana: mẫu mực, có đầu óc
Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan
Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu
Elizabeth: đẹp xinh, cao sang
Gloria: hoạt bát, năng động
Jane: tình yêu của thượng đế
Julia: vẻ mặt thanh nhã
Mary: ngôi sao trên biển
Lily: hoa bách hợp
Alice: ngây thơ
Anne: cao nhã
Sarah: công chúa
Susan: hoa bách hợp
Stephen: vương miện
Kelsey: con thuyền mang đến thắng lợi
Audrey: con nhà cao quý
Sophie: sự thông thái
Hilary: vui vẻ
Irene: hòa bình
Selena: tĩnh lặng, thanh bình
Vivian: hoạt bát
Gwen: được ban phước
Helen: mặt trời tỏa sáng
Dorothy: món quà của Chúa
Ai cũng muốn gửi gắm một ý nghĩa thật đẹp dưới một cái tên. Nếu bạn phân vân chưa biết chọn cái tên nào cho ưng ý thì hãy tham khảo những ten tieng anh dep mà Aroma tổng hợp phía trên nhé!